Danh từ + 께서
1. Là dạng kính ngữ của 이/가 gắn vào sau danh từ biểu thị danh từ đó là chủ ngữ là người đáng kính, người lớn tuổi, cấp trên…
선생님께서 일찍 오셨어요.
Thầy giáo đến sớm. (dùng 께서 thay vì 이/가 để thể hiện sự kính trọng với chủ ngữ)
사장님께서 저에게 월급을 줬어요.
Ông chủ trả lương cho tôi.
할아버지께서 저를 부르시고 같이 밥을 먹자고 하셨어요.
Ông tôi gọi tôi đến rồi bảo cùng ăn cơm.
2. Có thể dùng 께서 cùng với 는,도 nhằm nhấn mạnh.
부모님께서는 제 걱정을 많이 하세요.
Bố mẹ tôi lo lắng rất nhiều cho tôi.
선생님께서도 오늘 학교에 가세요.
Hôm nay thầy giáo cũng đến trường.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean