Danh từ + 께
1. Là dạng tôn kính, kính ngữ của ‘에게’ chỉ ra đối tượng nhận hành động nào đó, là người bề trên, cấp trên, nhiều tuổi hơn.
저는 부모님께 매일 전화를 합니다.
Tôi gọi điện thoại cho bố mẹ mỗi ngày
궁금한 것이 있으면 선생님께 물어보세요.
Nếu có thắc mắc hãy thử hỏi giáo viên
어머니께 선물을 사 드렸어요.
Tôi đã mua quà tặng mẹ
2. Thường dùng với một số động từ như ‘주다(cho, tặng), 질문하다(hỏi),전화하다(gọi điện), 보내다(gửi)’ nhưng ‘께’ là dạng tôn kính, kính ngữ nên sẽ tốt hơn khi chuyển ‘주다 -> 드리다, 질문하다-> 질문드리다, 전화하다 ->전화드리다, 보내다->보내드리다’.
할아버지께 드릴 선물을 샀어요.
Tôi đã mua quà sẽ tặng cho ông
지금 바쁘니까 나중에 선생님께 연락 드리겠습니다.
Bây giờ em đang bận nên em sẽ liên lạc cho cô sau ạ.
[Ngữ pháp] 께 (2)
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean