Động từ/ Tính từ + 고
1. [A고B] Dùng để nối hai hay nhiều hành động, trạng thái hoặc mệnh đề với nhau nghĩa tiếng việt là “và, còn”
그 여자는 예쁘고 성격이 좋아요.
Cô gái ấy xinh và tính cách tốt.
부산은 눈이 안 오고 따뜻해요.
Busan không có tuyết và ấm áp.
저는 베트남 사람이고 친구는 한국 사람이에요.
Tôi là người Việt Nam và bạn tôi là người Hàn Quốc
오늘 시간이 없고 정신이 없어요.
Hôm nay tôi không có thời gian và bận tối mắt tối mũi
2. Có thể sử dụng với thì quá khứ ‘았/었’ hoặc tương lai phỏng đoán ‘겠’.
어제 쇼핑을 했고 공부했어요.
Hôm qua tôi đã mua sắm và học
내일은 쌀쌀하겠고 비가 오겠습나다.
Ngày mai hơi lạnh và mưa
3. Phía trước là Danh từ thì dùng dưới dạng ‘(이)고’.
이 사람은 우리 어머니고 저 사람은 우리 언니예요.
Người này là mẹ tôi và người đó là chị tôi.
[Ngữ pháp] 고 (2)
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean