Tính từ + 게 되다
1. Dùng để diễn tả kết quả của sự thay đổi trạng thái hoặc kết quả cuối cùng của một quá trình. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “trở nên”.
Hay đi với các phó từ như 결국 (kết cục ), 마침내 (cuối cùng), 드디어 (rốt cuộc).
운동을 해서 몸이 건강하게 되었어요.
Vì luyện tập thể thao nên tôi đã trở nên khỏe mạnh hơn rồi
혼자 여행을 하면서 용감하게 되었어요.
Đi du lịch một mình , tôi đã trở nên dũng cảm hơn
계속 실패를 하면서 겸손하게 되었어요.
Cứ thất bại liên tục, tôi trở nên khiêm tốn hơn
오늘 집에 사람이 하나도 없어 조용하게 되었어요.
Hôm nay không có ai ở nhà nên yên tĩnh
2. Phân biệt với ‘Tính từ +아/어지다‘.

Động từ + 게 되다
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean