Động từ/ Tính từ + 겠
1. Gắn vào sau thân động từ hay tính từ để diễn tả sự dự đoán, phỏng đoán về tương lai (미래추측). Có thể dịch tương đương trong tiếng Việt là “chắc là, chắc sẽ”
이 시간에 길이 많이 막히겠어요.
Tầm này chắc tắc đường lắm.
밖에 많이 춥겠어요.
Bên ngoài trời chắc lạnh lắm.
어제 못 자서 지금 피곤하겠어요.
Hôm qua không ngủ được chắc là bây giờ bạn mệt lắm.
오늘은 갑자기 사정이 좀 생겨서 못 가겠어요.
Hôm nay tự dưng có việc riêng nên chắc tôi không đi được đâu.
2. Trong trường hợp kết hợp với đuôi câu ‘았/었’ (quá khứ) hay -시-( kính ngữ của động tính từ) thì -겠- gắn vào sau ‘았/었’ hoặc -시-.
이쯤이면 도착했겠네요.
Tầm này chắc đã đến rồi
많이 우울하시겠어요.
Chắc là bạn buồn lắm.
3. Phân biệt ‘겠’ và ‘(으)ㄹ 거예요’.

[Ngữ pháp] 겠 (1)
________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean