Thứ Hai, Tháng 10 20, 2025

[Ngữ pháp] 게 되다: “được”

Động từ + 게 되다


1. Dùng để diễn tả SỰ THAY ĐỔI do hoàn cảnh/tình huống/ điều kiện bên ngoài mà không phải do ý chí của chủ thể với nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “trở nên”, “bị”, “được”…

회사에서 한국 사람을 자주 만나 한국어를 공부하게 됐어요.
Ở công ty gặp nhiều người Hàn Quốc nên tôi đã học tiếng Hàn

처음에 관심이 하나도 없었는데 자주 듣다 보니 좋아하게 됐어요.
Mới đầu tôi không quan tâm chút nào nhưng cứ nghe nhiều nên cuối cùng trở nên thích

건강이 안 좋아져서 채식을 하게 됐어요.
Sức khỏe trở nên không tốt nên tôi đã chuyển sang ăn chay.

2. Sử dụng “게 되었다” diễn tả việc đã được quyết định mặc dù ở tình huống trong tương lai.

다음 달에 한국으로 출장을 가게 됐어요.
Tháng sau tôi sẽ được đi công tác ở Hàn Quốc

내일부터 한국 대기업에서 출근하게 됐어요.
Từ ngày mai tôi bắt đầu được đi làm ở tập đoàn lớn của Hàn Quốc.

3. Với trường hợp dự đoán, phỏng đoán thì dùng dạng “게 될 거예요”.

열심히 연습하다 보면 언제나 잘하게 될 거예요.
Nếu cứ luyện tập chăm chỉ thì lúc nào đó sẽ giỏi thôi.

같이 일하니가 아마 자주 만나게 될 거예요.
Vì làm việc cùng nhau nên chắc sẽ thường xuyên gặp mặt.

Tính từ + 게 되다
_________________

Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai