Động từ/ Tính từ +고
1. [A고 B] Diễn tả hai hành động xảy ra theo trình tự thời gian . Sau khi thực hiện hành động A thì thực hiện hành động B “rồi, xong rồi”.
저는 밥을 먹고 친구를 만나러 갈 거예요.
Tôi ăn cơm xong rồi đi gặp bạn.
저는 숙제를 다 하고 게임을 해요.
Tôi làm xong bài tập rồi chơi game.
아침을 먹고 학교에 갔어요.
Tôi ăn cơm rồi đến trường.
2. Không dùng thì quá khứ ‘았/었’ và thì tương lai , phỏng đoán ‘겠’ trước 고.
나는 어제 수없이 끝나고 집에 바로 갔어요. ( O )
나는 어제 수업이 끝났고 집에 바로 갔어요. ( X )
Hôm qua sau khi kết thúc tiết học tôi đã về nhà luôn.
내일 친구를 만나겠고 쇼핑을 하겠어요. ( X)
내일 친구를 만나고 쇼핑을 하겠어요. ( O )
Ngày mai tôi gặp bạn rồi đi mua sắm.
[Ngữ pháp] 고 (1)
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean