Thứ Năm, Tháng 8 21, 2025
HomeNgữ PhápTiếng Hàn Sơ Cấp153 Ngữ pháp sơ cấp

153 Ngữ pháp sơ cấp

1. [Ngữ pháp] 거나 : Hoặc
2. [Ngữ pháp] Động từ + 게 되다 : Trở nên, bị, được
3. [Ngữ pháp] Tính từ + 게 되가: Trở nên, bị, được
4. [Ngữ pháp] Tính từ 게: Một cách
5. [Ngữ pháp] 겠(1): Sẽ
6. [Ngữ pháp] 겠(2): Chắc là
7. [Ngữ pháp] 고 싶다: Muốn
8. [Ngữ pháp] 고 있다: Đang
9. [Ngữ pháp] 고 (1): Và, còn
10. [Ngữ pháp] 고 (2): Rồi
11. [Ngữ pháp] 군요/는군요: Ra là, thật là
12. [Ngữ pháp] 기 때문에: Vì…nên
13. [Ngữ pháp] 기 위해서: Để, nhằm vì
14. [Ngữ pháp] 기 전에/(으)ㄴ후에: Trước khi/Sau khi
15. [Ngữ pháp] 기가: Cái việc, việc
16. [Ngữ pháp] 기로하다: Quyết định, quyết tâm
17. [Ngữ pháp] 기를 바라다: Mong rằng, hy vọng rằng
18. [Ngữ pháp] 까지: Đến
19. [Ngữ pháp] 께 (1): Cho ai
20. [Ngữ pháp] 께 (2): Từ ai
21. [Ngữ pháp] 께서: Kính ngữ tiểu từ 이/가
22. [Ngữ pháp] 나 보다/(으)ㄴ가 보다: Chắc là, có vẻ
23. [Ngữ pháp] 나요?/(으)ㄴ가요?: Đuôi câu hỏi nhẹ nhàng lịch sự
24. [Ngữ pháp] 네요: Quá, đấy
25. [Ngữ pháp] 냐고 하다: Hỏi rằng là, hỏi rằng
26. [Ngữ pháp] 는것 (Biến động từ hành danh từ): “Cái việc, việc”
27. [Ngữ pháp] 는 동안: Trong khi
28. [Ngữ pháp] 는 중이다: Đang
29. [Ngữ pháp] 는 편이다: Thuộc diện, thuộc vào loại
30. [Ngữ pháp] ㄴ/는다 (1): Đuôi câu văn viết
31. [Ngữ pháp] ㄴ/는다 (2): Đuôi câu nói trống không
32. [Ngữ pháp] 다고 하다: Nói rằng là,nói là
33. [Ngữ pháp] 는데: Tuy, nhưng
34. [Ngữ pháp] 는데요: Phản bác, từ chối người khác
35. [Ngữ pháp] 는지 알다/모르다: Biết/Không biết làm gì
36. [Ngữ pháp] 니?: Câu hỏi thân mật
37. [Ngữ pháp] 다가: Đang… thì
38. [Ngữ pháp] 도: Cũng
39. [Ngữ pháp] 때문에: Vì….nên
40. [Ngữ pháp] 마다: Mỗi
41. [Ngữ pháp] 만: Chỉ
42. [Ngữ pháp] 못: Không thể
43. [Ngữ pháp] 밖에: Ngoài (ra) không, chỉ
44. [Ngữ pháp] 보다: So với
45. [Ngữ pháp] 부터(1): Từ, bắt đầu từ
46. [Ngữ pháp] 부터 (2): Trước tiên, ưu tiên
47. [Ngữ pháp] ㅂ니까/습니까: Đuôi câu trần thuật lịch sự, trang trọng
48. [Ngữ pháp] Các đuôi câu trong tiếng Hàn ㅂ니다/습니다;/어요;/
49. [Ngữ pháp] 아/어 보다: Thử
50. [Ngữ pháp] 아/어 보이다: Trông có vẻ, nhìn có vẻ
51. [Ngữ pháp] 아/어있다: Đang, đã và đang
52. [Ngữ pháp] 아/어 주다: Làm cho
53. [Ngữ pháp] 아/어 주세요: Vui lòng, làm cho
54. [Ngữ pháp] 아/어(1): Đuôi câu trần thuật thân mật, suồng sã
55. [Ngữ pháp] 아/어(2): Đuôi câu sai khiến thân mật
56. [Ngữ pháp] 아/어도 되다: Cho phép, được làm
57. [Ngữ pháp] 아/어라: Đuôi câu sai bảo thân mật
58. [Ngữ pháp] 아/어서 (1): Vì… nên, bởi vì
59. [Ngữ pháp] 아/어서 (2): Rồi
60. [Ngữ pháp] 아/어야 하다(되다): Phải
61. [Ngữ pháp] 아/어요 (1): Đuôi câu thân mật lịch sự
62. [Ngữ pháp] 아/어요 (2): Đuôi câu đề nghị, nhẹ nhàng
63. [Ngữ pháp] 아/어지다: Trở nên
64. [Ngữ pháp] 아/어하다: Biến tính từ thành động từ 
65. [Ngữ pháp] 았/었: Thì quá khứ 
66. [Ngữ pháp] 았/었었: Thì quá khứ hoàn thành
67. [Ngữ pháp] 았/었으면 좋겠다: Ước gì
68. [Ngữ pháp] 에 (1): Ở
69. [Ngữ pháp] 에(2): Ở, đến
70. [Ngữ pháp] 에(3): Vào, vào lúc
71. [Ngữ pháp] 에(4): Cho
72. [Ngữ pháp] 에(5): Bao nhiêu một lần
73. [Ngữ pháp] 에게: Cho ai
74. [Ngữ pháp] 에게서: Từ ai
75. [Ngữ pháp] 에다가: Bỏ vào
76. [Ngữ pháp] 에서 (1): Ở
77. [Ngữ pháp] 에서 (2): Trong việc, trong
78. [Ngữ pháp] 에서 (3): Từ…
79. [Ngữ pháp] 와/과: Và, cùng với 
80. [Ngữ pháp] (으)니까 (1) Vì nên, bởi vì
81. [Ngữ pháp] (으)니까 (2): Làm thì thấy, trải nghiệm thì thấy
82. [Ngữ pháp] (으)라고 하다: Rủ rằng, rủ là
83. [Ngữ pháp] (으)러 가다: Đi đâu để
84. [Ngữ pháp] (으)려고 하다: Định, định sẽ
85. [Ngữ pháp] (으)려고: Để
86. [Ngữ pháp] (으)려면: Nếu muốn…. thì
87. [Ngữ pháp] (으)로 (1): Tới, hướng, phía
88. [Ngữ pháp] (으)로 (2): Bằng, bằng cách 
89. [Ngữ pháp] (으)로 (3): Làm bằng, làm từ
90. [Ngữ pháp] (으)로(4): Lấy, chọn 
91. [Ngữ pháp] (으)로(5): Thành, sang
92. [Ngữ pháp] (으)면 되다: Chỉ cần làm… là được
93. [Ngữ pháp] (으)면 안 되다: Không được
94. [Ngữ pháp] (으)면: Nếu.. thì
95. [Ngữ pháp] (으)면서: Vừa… vừa
96. [Ngữ pháp] (으)세요: Hãy, vui lòng
97. [Ngữ pháp] (으)세요: Kính ngữ 
98. [Ngữ pháp] (으)시: Kính ngữ
99. [Ngữ pháp] (으)십시오: Hãy
100. [Ngữ pháp] 는 것 같다: Phỏng đoán thì hiện tại (của động từ) “chắc, có lẽ”
101. [Ngữ pháp] (으)ㄴ 것 같다: Phỏng đoán thì quá khứ (của động từ) “chắc đã, có lẽ đã”
102. [Ngữ pháp] (으)ㄴ것 같다: Phỏng đoán tính từ “Có vẻ, hình như”
103. [Ngữ pháp] (으)ㄴ 다음에: Sau khi
104. [Ngữ pháp] (으)ㄴ 적이있다/없다: Đã từng/chưa từng
105. [Ngữ pháp] Định ngữ của động từ
106. [Ngữ pháp] Tiểu từ chủ thể 은/는 
107. [Ngữ pháp] (으)ㄴ지 되다: Làm gì đó được bao lâu
108. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 거예요: Sẽ (1)
109. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 거예요: Chắc là, chắc sẽ (2)
110. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 것 같다 (1): Phỏng đoán tương lai của động từ
111. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 것 같다 (2): Phỏng đoán tương lai của tính từ
112. [Ngữ pháp] (으) 때: Từ, khi, hồi
113. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 수 있다/(으)ㄹ 수 없다: Có thể/Không thể
114. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 줄 알다/모르다: Tưởng rằng/Không ngờ rằng
115. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 줄 알다: Biết/Không biết làm
116. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 테니까: Tôi sẽ làm…nên bạn hãy…
117. [Ngữ pháp] Tiểu từ tân ngữ 을/를
118. [Ngữ pháp] (으)ㄹ게요: Sẽ
119. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 하다: Đang định, định
120. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까요? (1): Nhé, nhỉ
121. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까요? (2): Có nên,…không?
122. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까요? (3): Liệu có…không?
123. [Ngữ pháp] (으)ㄹ래요: Nhé nhỉ
124. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지 모르겠다: Không biết là
125. [Ngữ pháp] (으)ㅂ시다: Hãy,… đi
126. [Ngữ pháp] 의: Của
127. [Ngữ pháp] 이/가 되다: Trở thành 
128. [Ngữ pháp] 이/가 아니다: Không phải là
129. [Ngữ pháp] Tiểu từ chủ ngữ 이/가 
130. [Ngữ pháp] (이)나 (1): Hoặc
131. [Ngữ pháp] (이)나 (2): tận, những
132. [Ngữ pháp] (이)든지: bất cứ
133. [Ngữ pháp] (이)라서: Vì là..nên
134. [Ngữ pháp] (이)라고 하다: Gọi là
135. [Ngữ pháp] (이)랑: Và, cùng với
136. [Ngữ pháp] 이에요/예요: Là
137. [Ngữ pháp] 입니다: Là
138. [Ngữ pháp] 입니까?: Là… phải không?
139. [Ngữ pháp] 요 
140. [Ngữ pháp] 자: Rủ rê một cách thân mật, suồng sã
141. [Ngữ pháp] 자고 하다: Rủ là, nói là
142. [Ngữ pháp] 중에서: Trong số
143. [Ngữ pháp] 지 말다: Đừng
144. [Ngữ pháp] 지 못하다: Không thể
145. [Ngữ pháp] 지 않다: Không
146. [Ngữ pháp] 지만: Nhưng
147. [Ngữ pháp] 지요 (1): Đúng chứ, đúng không?
148. [Ngữ pháp] 지요 (2) Khuyên bảo, thuyết phục người nghe
149. [Ngữ pháp] 처럼: Giống, giống như
150. [Ngữ pháp] 하고: Và, cùng với
151. [Ngữ pháp] 한테: Cho ai đó
152. [Ngữ pháp] 한테서: Từ ai đó
153. [Ngữ pháp] 안: Không

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất