Động từ + 자니
Dùng khi người nói phát hiện một điều gì đó (lời khuyên, đề nghị, cảm nhận…) và dùng điều đó làm lý do hoặc căn cứ cho tâm trạng, hành động sau đó. Thường dịch là: “Vì nghe nói… nên…”, “Vì định… nên…”, “Vừa nghe… nên…”.
한국에서 유학 생활을 하자니 외로워서 부모님 생각이 자주 난다.
Vì đang du học ở Hàn, nên tôi cảm thấy cô đơn và thường nhớ bố mẹ
아침부터 삼겹살을 먹자니 부담이 된다.
Vì định ăn thịt ba chỉ ngay từ sáng, nên cảm thấy nặng bụng
밤늦게 연락하자니 민폐일 것 같고, 내일 하자니 늦을 것 같아.
Gọi lúc khuya thì sợ làm phiền, đợi đến mai thì sợ muộn.
길이 너무 막히자니 돌아가야 할 것 같다.
Vì đường tắc quá nên chắc phải đi đường vòng.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean