Danh từ + 이나 다름없다/ 나 다름없다
Cấu trúc này được sử dụng khi nói rằng một điều gì đó nó như thế hoặc gần như là giống với một điều gì đó. Dịch nghĩa sang tiếng việt là “giống như, coi như, chẳng khác nào…”
그는 나에게 가족이나 다름없어요.
Anh ấy đối với tôi chẳng khác nào người thân.
이것은 실패나 다름없는 결과다.
Đây là kết quả chẳng khác gì thất bại.
사실관계를 왜곡하는 보도는 대중을 기만하는 것이나 다름없다.
Tin tức bóp méo sự thật chẳng khác nào lừa dối công chúng.
형식만 갖춘 사과는 책임 회피나 다름없는 행위이다.
Một lời xin lỗi chỉ mang tính hình thức thì chẳng khác nào hành vi né tránh trách nhiệm.
교육의 기회를 박탈당한 아이는 미래를 빼앗긴 것이나 다름없다.
Một đứa trẻ bị tước mất cơ hội học tập thì chẳng khác nào bị đánh mất tương lai.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean