Động từ +(으)ㄴ지
Ngữ pháp này diễn tả đã bao lâu kể từ khi bắt đầu làm gì, có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “Đã… kể từ khi…”, “Kể từ lúc… đã…”.
Thường dùng dưới dạng Động từ + (으)ㄴ 지 + (시간)이 되다 / 넘다 / 지나다.
한국에서 산 지 1년 됐어요.
Đã được một năm kể từ khi tôi sống ở Hàn Quốc.
저는 결혼한 지 10년이 지났어요.
Đã 10 năm kể từ khi tôi kết hôn.
부모님을 못 본 지 한 달이나 됐어요.
Đã cả tháng kể từ lần cuối tôi gặp cha mẹ.
저는 한국어를 공부한 지 2년이 됐어요.
Đã hai năm kể từ khi tôi học tiếng Hàn.
친구가 고향으로 돌아간 지 한 달 됐어요.
Bạn tôi đã về quê được một tháng rồi.
커피숍에서 기다린 지 10분밖에 안 됐어요.
Mới chỉ qua 10 phút kể từ khi tôi đợi ở quán cà phê.
길이 막혀서 집에서 떠난 지 두 시간 만에 회사에 도착했어요.
Vì kẹt đường, chỉ sau hai tiếng kể từ lúc rời khỏi nhà là tôi đã đến công ty.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean