Động từ/ Tính từ + 이/히/리/기/우/추/게 하다
1. Được gắn vào thân động từ, tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng việt là ‘làm cho, khiến cho ai đó thực hiện hành động nào đó’. Được sử dụng trong trường hợp chủ thể hành động không thực hiện hành động một cách tự phát mà do người khác sai khiến hoặc do tác động từ bên ngoài dẫn đến.
얼음을 녹였어요.
Tôi làm tan đá.
볼륨을 좀 낮춰 주세요.
Làm ơn giảm âm lượng.
2. Động từ gây khiến dạng ngắn: được sử dụng khi chủ ngữ của câu trở thành chủ thể của hành động và trực tiếp thực hiện hành động đó. Sau thân động từ kết hợp với ‘-이/히/리/기/우/추’.
Động từ/tính từ với ‘-이’

Động từ/ Tính từ với ‘-히’

Động từ/ Tính từ với ‘-리’

Động từ/ Tính từ với ‘-기’

Động từ/ Tính từ với ‘-우’

Động từ/ Tính từ với ‘-추’

3. Động từ gây khiến dạng dài: được sử dụng khi chủ ngữ tác động đến chủ thể hành động thông qua lời nói hoặc phương pháp nào đó để chủ thể thực hiện hành động đó. Sau thân động từ kết hợp với ‘-게하다’.
그 영화는 많은 사람을 울게 했어요.
Bộ phim đó khiến nhiều người rơi lệ.
친구가 나를 한참 동안 기다리게 했어요.
Bạn tôi bắt tôi chờ rất lâu.
비가 와서 아이를 밖에 나가지 못하게 했어요.
Vì trời mưa nên không để đứa trẻ ra ngoài.
엄마가 나를 아침 일찍 일어나게 했어요.
Mẹ bắt tôi dậy sớm vào buổi sáng.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean