Chủ Nhật, Tháng 10 19, 2025
HomeNgữ PhápTiếng Hàn Trung Cấp 피동사: Bị động từ 

[Ngữ pháp] 피동사: Bị động từ 

1. Trong câu chủ động, chủ thể thực hiện hành động trong khi đó với câu bị động, chủ thể ‘nhận’ hành động (bị, được). 

문이 닫혔어요. 
Cửa bị đóng rồi.

창문이 갑자기 열렸어요.
Cửa sổ bất ngờ bị mở.

2. Cách thứ nhất để hình thành các động từ bị động đó là thêm (‘-이, -히, -리, -기’) vào sau thân động từ). Cách này hình thành nên các động từ bị động có định. Mặc dù không có quy tắc cụ thể và tuyệt đối nào nhưng cũng có một số quy tắc như sau: 

Các động từ thêm ‘-이’ (thường không có patchim hoặc patchim là ‘ㅎ’) 

보다 → 보이다 
그 산은 여기서도 보여요.
Ngọn núi đó có thể nhìn thấy từ đây.

쓰다 → 쓰이다
그 책은 유명한 작가에 의해 쓰였어요.
Cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng. 

놓다 → 놓이다 
책이 책상 위에 놓여 있어요.
Quyển sách đang được đặt trên bàn.

쌓다 → 쌓이다 
눈이 많이 와서 도로에 쌓였어요.
Tuyết rơi nhiều nên đọng lại trên đường.

섞다 → 섞이다 
색이 서로 섞였어요.
Các màu bị trộn lẫn với nhau.

바꾸다 →바뀌다 
계획이 갑자기 바뀌었어요.
Kế hoạch bị thay đổi đột ngột.

Các động từ kết thúc với ‘-ㄱ/ㄷ/ㅂ다’  thì thêm ‘-히’ chuyển thành ‘-ㄱ/ㄷ/ㅂ히다’

먹다 → 먹히다 
생선이 고양이에게 먹혔어요.
Con cá bị con mèo ăn mất rồi.

읽다 → 읽히다 
이 편지가 많은 사람들에게 읽혔어요.
Bức thư này đã được nhiều người đọc.

잡다 → 잡히다 
도둑이 경찰에게 잡혔어요.
Tên trộm bị cảnh sát bắt.

밟다 → 밟히다 
발이 사람들한테 밟혔어요.
Chân tôi bị người khác giẫm phải.

업다 →업히다 
아이가 아버지 등에 업혔어요.
Đứa bé được bố cõng trên lưng.

Các động từ mà kết thúc với ‘-ㄹ다’ thì thêm ‘-리’ và chuyển thành ‘-ㄹ리다’

팔다 → 팔리다 
신발이 하루 만에 다 팔렸어요.
Giày được bán hết trong một ngày.

밀다 → 밀리다 
문이 사람들한테 밀렸어요.
Cửa bị mọi người đẩy.

풀다 → 풀리다 
매듭이 자연스럽게 풀렸어요.
Nút thắt tự được tháo ra.

열다 → 열리다 
문이 자동으로 열렸어요.
Cửa được mở tự động.

걸다 → 걸리다 
전화가 계속 걸려 있어요.
Điện thoại cứ liên tục máy bận.

듣다 → 들리다
밖에서 이상한 소리가 들려요.
Nghe thấy tiếng lạ từ bên ngoài. 

Các động từ mà kết thúc với ‘-ㄴ/ㅁ/ㅅ/치다’ thì thêm và chuyển thành ‘ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ기다’

안다 → 안기다 
아이가 엄마에게 안겼어요.
Đứa bé được mẹ ôm vào lòng.

씻다 → 씻기다 
아이가 엄마에게 씻겨요.
Đứa bé được mẹ tắm cho.

찢다 → 찢기다 
종이가 바람에 찢겼어요.
Tờ giấy bị gió làm rách.

뺏다 →뺏기다 
나는 형에게 장난감을 뺏겼어요.
Tôi bị anh lấy mất đồ chơi.

끊다 → 끊기다 
통화가 갑자기 끊겼어요.
Cuộc gọi bị ngắt đột ngột.

3.Cách thứ hai là dùng dạng ‘Động từ +되다’ hoặc ‘Động từ + – 아/어/여지다’ 

Nếu động từ không thuộc các quy tắc của thì ta thêm  ‘- 아/어/여지다’ vào sau gốc động từ.  

만들다 →만들어지다 
이 케이크는 집에서 만들어졌어요.
Bánh này được làm ở nhà.

깨다 → 깨지다 
컵이 바닥에 떨어져서 깨졌어요.
Cốc bị vỡ do rơi xuống sàn.

켜다 → 켜지다 
갑자기 불이 켜졌어요.
Tự nhiên đèn sáng lên.

끄다 → 꺼지다 
갑자기 컴퓨터가 꺼졌어요.
Máy tính tự dưng bị tắt.

이루다 → 이루어지다 
그의 꿈이 드디어 이루어졌어요.
Ước mơ của anh ấy đã trở thành hiện thực.

Với động từ kết thúc bằng ‘-하다’ như ‘이용하다, 연구하다’. Để thay đổi các động từ này thành dạng bị động, ta đổi ‘-하다’ thành ‘-되다’ 

이용하다 → 이용되다 
그 방은 회의실로 이용되었어요.
Căn phòng đó đã được sử dụng làm phòng họp.

연구하다 → 연구되다 
새로운 백신이 현재 연구되고 있어요.
Vắc-xin mới hiện đang được nghiên cứu.

_________________

Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai