Động từ + (으)ㄹ 무렵
Ngữ pháp này diễn tả thời điểm khoảng lúc, gần đến lúc một hành động hay sự việc xảy ra. Có thể dịch sang tiếng Việt là “vào khoảng lúc/ khi sắp/ khoảng thời gian…”.
Cấu trúc này thường dùng khi hồi tưởng, kể lại quá khứ, mang sắc thái mang tính mốc thời gian nhưng không chính xác tuyệt đối.
해가 질 무렵이 되자 바닷가에는 사람들이 하나둘 모이기 시작했다.
Khi mặt trời sắp lặn, mọi người bắt đầu tụ tập ở bờ biển.
퇴근할 무렵에 전화가 왔어요.
Khoảng lúc tan sở, tôi nhận được cuộc gọi.
초등학교를 졸업할 무렵 가족이 이사를 갔다.
Vào khoảng thời gian tôi tốt nghiệp tiểu học, gia đình tôi chuyển nhà.
겨울이 시작될 무렵 감기가 심하게 걸렸어요.
Tôi bị cảm nặng vào khoảng lúc mùa đông bắt đầu.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean