Động từ + 을 리 만무하다/ㄹ 리 만무하다
1. Ngữ pháp diễn tả việc rất khó xảy ra, không có lý do hoặc khả năng để một trường hợp nào đó xảy ra. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “hoàn toàn không thể…/ không có lý nào…”.
매일 놀기만 한 친구가 이번 시험에서 1등을 할 리가 만무하다.
Một người bạn suốt ngày chỉ biết chơi không có lý nào sẽ đạt hạng nhất kỳ thi này.
그렇게 착한 사람이 사람을 속일 리가 만무하다.
Một người tốt đến mức như vậy hoàn toàn không thể lừa người khác.
한국어를 배운지 한 달밖에 안 됐는데 한국어를 한국 사람처럼 말할 리가 만무하다.
Chỉ mới học tiếng Hàn được một tháng thì không thể nào nói như người Hàn được.
2. Các ngữ pháp tương tự là ‘Động từ ‑(으)ㄹ 리(가) 없다’ và ‘Động từ + (으)ㄹ 리(가) 있겠어요?’
매일 놀기만 한 친구가 이번 시험에서 1등을 할 리가 만무하다.
= 매일 놀기만 한 친구가 이번 시험에서 1등을 할 리가 없다.
= 매일 놀기만 한 친구가 이번 시험에서 1등을 할 리가 있겠어요?
Một người bạn suốt ngày chỉ biết chơi không có lý do/khả năng nào để đạt hạng nhất kỳ thi này.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean