Thứ Hai, Tháng 10 20, 2025
HomeNgữ PhápTiếng Hàn Trung Cấp 을 계기로/를 계기로: “nhân dịp, từ việc… mà..”  

[Ngữ pháp] 을 계기로/를 계기로: “nhân dịp, từ việc… mà..”  

Danh từ + 을 계기로/를 계기로 

Tính từ + (으)ㄴ 계기가 되다 

Động từ + 는 계기가 되다 

1. Danh từ + 을/를 계기로 : dùng khi sự kiện, tình huống nào đó trở thành cơ hội, điểm khởi đầu làm thay đổi hoặc bắt đầu một hành động, trạng thái mới. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “nhân dịp, từ việc… mà…”.

그 사건을 계기로 그는 더 책임감 있는 사람이 되었다.
Nhân sự kiện đó, anh ấy đã trở thành người có trách nhiệm hơn.

이 일을 계기로 새로운 시작을 하기로 결심했다.
Từ việc này, tôi quyết định bắt đầu một khởi đầu mới.

사고를 계기로 안전의 중요성을 깨달았다.
Sau tai nạn, tôi nhận ra tầm quan trọng của an toàn.

한국어를 배우기 시작한 것을 계기로 한국 문화에 관심을 가지게 되었다.
Từ việc bắt đầu học tiếng Hàn, tôi đã quan tâm đến văn hóa Hàn Quốc.

2. Tính từ + (으)ㄴ/ Động từ + 는 계기가 되다 – “trở thành một nguyên nhân, lý do khiến…”: Giải thích lý do, động lực để một hành động hoặc trạng thái mới được kích hoạt.

이 경험이 자신감을 갖게 하는 계기가 되었다.
Kinh nghiệm này đã trở thành cơ hội để tôi có thêm tự tin.

그 책을 읽는 것이 내 삶을 바꾸는 계기가 되었다.
Việc đọc cuốn sách đó đã trở thành nguyên nhân thay đổi cuộc sống của tôi.

첫 발표에서 실수한 경험이 나를 더 열심히 준비하게 하는 계기가 되었다.
Trải nghiệm sai sót ở lần thuyết trình đầu tiên đã khiến tôi cố gắng chuẩn bị kỹ hơn.

_________________

Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai