Động từ + 을 게 뻔하다/ ㄹ 게 뻔하다
Tính từ + 을 게 뻔하다/ ㄹ 게 뻔하다
1. Ngữ pháp này dùng khi muốn biểu hiện chắc chắn rằng một hành động hoặc kết quả tiêu cực sẽ xảy ra, dựa vào dấu hiệu rõ ràng ở vế trước. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “chắc chắn là…/ … là điều rõ ràng.”
놀기만 하고 공부를 하지 않다가는 성적이 좋지 않을 게 뻔하다.
Chỉ chơi mà không học thì điểm số sẽ không tốt là điều rõ ràng.
식당에 손님이 없는 걸 보니 음식 맛이 없을 게 뻔하다.
Thấy quán không có khách, rõ rồi, đồ ăn chắc không ngon.
하늘에 검은 구름이 잔뜩 낀 걸 보니 비가 올 게 뻔하다.
Nhìn trời nhiều mây đen dày đặc, trời chuẩn bị mưa là chắc.
매일 컴퓨터 게임을 하다가는 눈이 나빠질 게 뻔하다.
Chơi game mỗi ngày thì hỏng mắt là điều tất nhiên.
그렇게 많이 먹다가는 배탈이 날 게 뻔하다.
Ăn nhiều như vậy thì chắc chắn bị đau bụng.
2. Biểu hiện tương tự là “động từ/ tính từ + –(으)ㄹ 게 분명하다” và “động từ/tính từ + –(으)ㄹ 게 틀림없다”.
식당에 손님이 없는 걸 보니 음식 맛이 없을 게 뻔하다.
= 식당에 손님이 없는 걸 보니 음식 맛이 없을 게 틀림없다.
= 식당에 손님이 없는 걸 보니 음식 맛이 없을 게 분명하다.
Thấy quán không có khách, rõ rồi, đồ ăn chắc không ngon.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean