Danh từ + (으)ㄹ 비롯해서
Ngữ pháp này thể hiện danh từ đầu tiên là ví dụ tiêu biểu nhất của danh từ đến sau. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “bắt đầu từ/ đứng đầu là…”.
Có thể dùng với hình thái ‘(으)ㄹ 비롯해서’ và ‘(으)ㄹ 비롯하여’.
Sau danh từ có phụ âm + ‘을 비롯해서’
Sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm + ‘를 비롯해서’
한국을 비롯해서 아시아 여러 나라에서 그 영화를 상영했다.
Bắt đầu từ Hàn Quốc, bộ phim đó được chiếu ở nhiều nước châu Á.
불고기를 비롯하여 김치, 잡채 등 다양한 한식이 제공되었다.
Tiêu biểu là bulgogi, các món Hàn khác như kimchi, japchae cũng được phục vụ.
베트남을 비롯해 동남아 국가들과의 교류가 활발하다.
Việc giao lưu với các quốc gia Đông Nam Á, bắt đầu từ Việt Nam, đang rất sôi nổi.
서울대를 비롯해서 국내 유명 대학들에 지원할 계획이에요.
Tôi định nộp hồ sơ vào các đại học danh tiếng trong nước, tiêu biểu là Đại học Quốc gia Seoul.
프랑스를 비롯한 유럽 여러 나라에서 한국 드라마가 인기를 끌고 있다.
Từ Pháp đến nhiều nước châu Âu, phim Hàn đang rất được yêu thích.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean