Động từ + (으)ㄹ 바
(으)ㄹ 바 là một biểu hiện mang tính danh từ hóa (biến hành động thành danh từ), mang nghĩa là: “Việc sẽ làm”, “cái điều mà sẽ…”, hoặc “cách/hướng/ phương pháp để…”.
Đây là hình thức danh từ hóa, thường đi cùng với trợ từ như: -ㄹ 바에는, -ㄹ 바에야, -ㄹ 바를 모르다.
그가 무슨 생각을 하고 있는지는 알 바가 아니다.
Tôi không cần biết anh ta đang nghĩ gì.
그 사람이 어디에 갔는지는 내가 알 바가 아니에요.
Tôi không quan tâm người đó đi đâu.
갑자기 일이 생겨서 어찌할 바를 몰랐어요.
Vì đột nhiên có chuyện xảy ra nên tôi không biết phải làm sao.
그 말을 듣고는 아무 말도 할 바를 몰랐다.
Nghe câu đó xong tôi không biết phải đáp thế nào.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean