Động từ + 으리라고/리라고
Tính từ + 으리라고/리라고
1. Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán hoặc ý chí của người nói. Có thể dịch là “sẽ, chắc sẽ, rằng sẽ, rằng chắc sẽ,…”.
그 사람이 다시 돌아오리라고 믿어요.
Tôi tin rằng người đó sẽ quay lại.
이번 시험은 잘 보리라고 생각했어요.
Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ làm bài tốt trong kỳ thi này.
비가 곧 내리리라고 해요.
Người ta nói rằng trời sắp mưa rồi.
끝까지 포기하지 않으리라고 다짐했어요.
Tôi đã tự hứa với bản thân rằng sẽ không từ bỏ đến cùng.
이번에는 반드시 이기리라고 마음먹었어요.
Lần này tôi đã quyết tâm rằng nhất định sẽ chiến thắng.
앞으로 더 열심히 공부하리라고 결심했어요.
Tôi đã quyết định rằng từ nay sẽ học chăm chỉ hơn.
2. Khi truyền đạt nội dung suy đoán, phía sau thường đi với ‘생각하지 못 했다, 상상하지 못했다’, thể hiện việc đã không thể lường trước, đoán trước được đến mức độ đó.
그가 성공하리라고 아무도 예상하지 못했어요.
Không ai dự đoán được rằng anh ấy sẽ thành công.
그 사람이 회사를 그만두리라고 상상도 못 했어요.
Tôi không thể tưởng tượng nổi rằng người đó sẽ nghỉ việc.
그가 나를 배신하리라고 한 번도 생각해 본 적이 없어요.
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta sẽ phản bội mình.
3. Có thể sử dụng cùng ‘는’ để thêm phần nhấn mạnh.
그가 나를 배신하리라고 한 번도 생각해 본 적이 없어요.
= 그가 나를 배신하리라고는 한 번도 생각해 본 적이 없어요.
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta sẽ phản bội mình.
4. Có thể sử dụng cùng quá khứ ‘았/었’.
그가 벌써 도착했으리라고 생각했어요.
Tôi đã nghĩ rằng chắc anh ấy đã đến nơi rồi.
그 소식을 들었으리라고 믿었어요.
Tôi tin rằng có lẽ anh ấy đã nghe tin đó rồi.
5. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng ‘(이)리라고’.
그 사람이 범인이리라고는 상상도 못 했어요.
Tôi không thể tưởng tượng được rằng người đó là hung thủ.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean