Danh từ + 으로/ 로
1. Ngữ pháp này thể hiện một danh từ nào đó là nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo sau sẽ thể hiện kết quả. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “vì, do, tại…”.
비로 길이 미끄러워요.
Vì mưa nên đường trơn.
감기로 학교에 못 갔어요.
Do bị cảm, tôi không đi học được.
실수로 중요한 파일을 삭제했어요.
Vì sơ suất, tôi đã xóa mất tệp quan trọng.
기술의 급속한 발전으로 전통 산업들이 설 자리를 잃어가고 있다.
Vì sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, các ngành công nghiệp truyền thống đang dần mất chỗ đứng.
장기간의 가뭄으로 농작물 수확량이 예년에 비해 크게 감소했다.
Vì hạn hán kéo dài, sản lượng nông sản giảm đáng kể so với các năm trước.
2. Cấu trúc ‘으로/ 로’ có thể được sử dụng để thay thế cho cấu trúc ‘(으)로 인해’.
경제 불황으로 인해 소비자들의 지출이 눈에 띄게 줄어들었다.
= 경제 불황으로 소비자들의 지출이 눈에 띄게 줄어들었다.
Do khủng hoảng kinh tế, chi tiêu của người tiêu dùng đã giảm rõ rệt.
이른 아침 출근길 교통사고로 인해 도심 전체가 마비 상태였다.
= 이른 아침 출근길 교통사고로 도심 전체가 마비 상태였다.
Vì tai nạn giao thông vào sáng sớm, toàn bộ trung tâm thành phố bị tê liệt.
[Ngữ pháp] ‘(으)로 인해’
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean