Danh từ + 은 고사하고/ 고사하고
1. Ngữ pháp này thể hiện ý việc được nhắc ở vế trước đến vốn đã không thể hoặc rất khó để thực hiện, nên việc ở phía sau cũng không thể thực hiện được. Đây là cách nói nhấn mạnh rằng cả hai việc đều vượt ngoài khả năng. Nghĩa tiếng Việt là “chưa nói đến….đã không thể, huống chi/ đừng nói đến…”.
그는 해외여행은 고사하고 국내여행도 하지 못했다.
Anh ấy thậm chí không thể đi du lịch trong nước, huống chi đi nước ngoài.
그녀는 밥은 고사하고 물조차 마시지 못한다.
Cô ấy đến việc uống nước mà còn không được, đừng nói đến ăn cơm.
지금 나는 10만 원은 고사하고 천 원도 없다.
Hiện tại tôi còn không có 1.000 ₩, huống chi 100.000 ₩.
2. “고사하고” tương đương với: “커녕” (cả không nói đến), “물론이고” (tất nhiên cũng không)
그녀는 밥은 고사하고 물조차 마시지 못한다.
= 그녀는 밥은 커녕 물조차 마시지 못한다.
= 그녀는 밥은 물론이고 물조차 마사지 못한다.
Cô ấy đến việc uống nước mà còn không được, đừng nói đến ăn cơm.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean