Danh từ + 으로/로
Ngữ pháp này gắn vào sau danh từ biểu hiện danh từ đó là thân phận hay một tư cách, vị trí của một người nào đó. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “với tư cách là…”.
그는 대표로 회의에 참석했다.
Anh ấy tham dự cuộc họp với tư cách là đại diện.
나는 교사로 책임을 느낀다.
Tôi cảm thấy có trách nhiệm với tư cách là giáo viên.
친구로 조언해 주는 거야.
Mình khuyên cậu với tư cách là một người bạn thôi.
그는 한국 대표 선수로 출전했다.
Anh ấy thi đấu với tư cách là vận động viên đại diện Hàn Quốc.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean