Động từ + 으며/며
Tính từ + 으며/며
1. [A 으며/며 B] Khi sử dụng cùng động từ, nó diễn tả 2 hành động A và B đồng thời cùng diễn ra, thường dùng trong văn viết. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “vừa… vừa…”.
그는 음악을 들으며 책을 읽는다.
Anh ấy vừa nghe nhạc vừa đọc sách.
그녀는 노래를 부르며 춤을 춘다.
Cô ấy vừa hát vừa nhảy.
그 식당은 음식이 맛있으며 가격도 저렴하다.
Nhà hàng đó vừa ngon vừa rẻ.
이 작품은 독창적이며 감동적이다.
Tác phẩm này vừa sáng tạo vừa cảm động.
2. [A 으며/며 B] Khi sử dụng cùng tính từ, nó diễn tả 2 trạng thái A và B đồng thời cùng tồn tại, thường dùng trong văn viết.
그녀는 친절하며 책임감도 강하다.
Cô ấy vừa thân thiện vừa có tinh thần trách nhiệm cao.
도시는 조용하며 치안도 잘 유지되고 있다.
Thành phố vừa yên tĩnh vừa giữ an ninh tốt.
3. [A 으며/며 B] Chủ ngữ trong vế A và B phải là 1.
그는 사람들의 말을 경청하며 조용히 메모를 했다.
Anh ấy vừa lắng nghe lời người khác vừa ghi chép một cách lặng lẽ.
그녀는 거리를 걸으며 주변의 풍경을 감상했다.
Cô ấy vừa đi bộ trên đường vừa ngắm cảnh xung quanh.
4. Có biểu hiện tương tự là ‘(으)면서’.
그는 미소를 지으며 악수를 건넸다.
= 그는 미소를 지으면서 악수를 건넸다.
Anh ấy vừa mỉm cười vừa đưa tay bắt tay.
5. Khi sử dụng với danh từ thì dùng dạng ‘(이)며’.
그는 선생님이며 작가이다.
Anh ấy vừa là giáo viên vừa là nhà văn.
서울은 수도이며 경제의 중심지이다.
Seoul vừa là thủ đô vừa là trung tâm kinh tế.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean