Động từ + 아 치우다/ 어 치우다
Cấu trúc này dùng để diễn tả ý nghĩa hoàn thành trọn vẹn một hành động, thường mang sắc thái: làm xong hết, xử lý dứt điểm một việc gì đó. Trong một số ngữ cảnh, có thể dịch sang tiếng Việt mang cảm xúc tiêu cực nhẹ như “làm cho xong quách đi”, “giải quyết dứt đi”.
방을 치워 치웠어요.
Tôi dọn phòng sạch sẽ rồi.
숙제를 해 치웠어요.
Tôi làm bài tập xong quách luôn rồi.
그 사람을 잊어 치워요.
Hãy quên quách người đó đi.
쓰레기를 버려 치우세요.
Vứt rác đi cho sạch sẽ đi.
기분 나쁜 말은 그냥 잊어 치우는 게 정신 건강에 좋아요.
Mấy lời khó nghe thì quên quách đi cho nhẹ đầu, tốt cho sức khỏe tinh thần đấy.
이런 귀찮은 일은 오늘 중으로 끝내 치우는 게 낫겠어요.
Mấy việc phiền phức như này thì tốt nhất là giải quyết gọn trong hôm nay luôn cho rồi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean