Động từ + 아 버리다/ 어 버리다
1. Ngữ pháp này dùng để diễn tả việc hoàn toàn kết thúc một hành động xác định. Cảm giác của người nói có thể là hạnh phúc về việc cuối cùng đã hoàn thành một nhiệm vụ và trút bỏ được gánh nặng. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “đã… rồi”.
드디어 일을 끝내 버렸어요.
Cuối cùng tôi đã làm xong việc rồi.
숙제를 다 해 버렸어요.
Tôi đã làm xong hết bài tập rồi!
드디어 졸업해 버렸어요.
Cuối cùng thì tôi cũng tốt nghiệp rồi.
밀린 일을 하루 만에 다 끝내 버렸어요.
Tôi đã hoàn thành hết công việc tồn đọng chỉ trong một ngày.
2. Ngoài ra nó cũng diễn tả cảm giác buồn vì thứ gì đó xảy ra theo cách mà người nói không muốn hoặc không mong đợi.
돈을 잃어버렸어요.
Tôi đã đánh mất tiền rồi.
휴대폰을 물에 빠뜨려 버렸어요.
Tôi đã làm rơi điện thoại xuống nước mất rồi.
길을 잘못 들어서 시간을 다 써 버렸어요.
Vì đi nhầm đường mà tôi đã lãng phí hết thời gian.
화가 나서 친구한테 심한 말을 해 버렸어요.
Vì tức giận nên tôi đã lỡ nói lời nặng nề với bạn.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean