Động từ + 아 내다/ 어 내다
1. Ngữ pháp này thể hiện một sự hoàn thành hay cuối cùng cũng kết thúc hay đạt được một điều gì đó (kết quả thông qua một quá trình không hề dễ dàng, khó khăn). Có nghĩa tương đương trong tiếng việt là “động từ + được”.
끝까지 참아 냈어요.
Tôi đã chịu đựng được đến cuối cùng.
힘든 상황에서도 일을 해냈어요.
Dù tình huống khó khăn, tôi vẫn làm xong việc.
드디어 숙제를 다 해냈어요!
Cuối cùng thì tôi đã làm xong hết bài tập rồi!
그는 결국 시험에 합격해 냈어요.
Anh ấy cuối cùng đã thi đậu.
2. Để thể hiện mạnh mẽ hơn một chút thì đôi khi còn kết hợp chung với – 고 말다.
그 어려운 시험을 결국은 합격해 내고 말았어요.
Cuối cùng thì tôi cũng đã thi đậu được kỳ thi khó đó.
나는 끝내 이 일을 해내고 말았어!
Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành được việc này!
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean