Danh từ + 만에
1. Cấu trúc này diễn tả hành động xảy ra chỉ sau một khoảng thời gian xác định nào đó. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “chỉ sau …”.
한국에 간 지 1년 만에 돌아왔어요.
Sau một năm kể từ khi sang Hàn, tôi đã trở về.
오랜만에 친구를 만났어요.
Gặp bạn sau một thời gian dài.
시험 본 지 3일 만에 결과가 나왔어요.
Sau 3 ngày kể từ khi thi, kết quả đã có.
이사한 지 2주 만에 인터넷이 설치됐어요.
Sau 2 tuần kể từ khi chuyển nhà, internet mới được lắp.
2. So sánh 만에, 동안, 후에.

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean