Thứ Bảy, Tháng 10 18, 2025
HomeTiếng Hàn ITSAP ERPSAP ERP 개념/ Khái niệm về SAP ERP

SAP ERP 개념/ Khái niệm về SAP ERP

1. SAP ERP 개념
Khái niệm SAP ERP

SAP는 독일 소프트웨어 회사로, 2021년 기준 전 세계 ERP 시장 점유율 1위를 차지하고 있습니다. 한국에서는 “SAP를 개발한다”는 말을 흔히 “SAP 솔루션을 통해 ERP 시스템을 구축한다”는 의미로 사용합니다. 정식 발음은 “에스-에이-피”입니다.
SAP là công ty phần mềm của Đức, dẫn đầu thị trường ERP toàn cầu năm 2021. Ở Hàn Quốc, “phát triển SAP” thường có nghĩa là xây dựng hệ thống ERP bằng giải pháp SAP. Cách phát âm đúng là “S-A-P”.

2. SAP 개발 언어 – ABAP
Ngôn ngữ lập trình SAP – ABAP

ABAP는 SAP 패키지 개발을 위한 전용 언어로, 사용자 맞춤형(Customizing) 개발에 사용됩니다. 자체 개발 패키지는 CBO(Customer Bolt-On)라고 합니다.
ABAP là ngôn ngữ lập trình chuyên dùng để phát triển các gói tùy chỉnh trong SAP. Các gói do doanh nghiệp tự phát triển gọi là CBO (Customer Bolt-On).

3. SAP ERP의 12가지 주요 모듈
12 module chính của SAP ERP

3.1 회계 관련 모듈
Các module liên quan đến kế toán

1. FI: 재무회계 – 수익/비용/자산 등 기표
FI: Kế toán tài chính – hạch toán doanh thu, chi phí, tài sản…

2. CO: 관리회계 – 원가 계산, 수익성 분석
CO: Kế toán quản trị – tính giá thành, phân tích lợi nhuận

3. TR: 자금관리 – 금융자산, 현금 유동성 관리
TR: Quản lý tài chính – tài sản tài chính, dòng tiền

3.2 물류 관련 모듈
Các module liên quan đến vận chuyển

4. MM: 자재관리 – 구매, 입고, 자재소요계획(MRP)
MM: Quản lý vật tư – mua hàng, nhập kho, lập kế hoạch nhu cầu vật tư

5. PM: 설비관리 – 정비계획, 설비 보전
PM: Quản lý thiết bị – bảo trì và kế hoạch bảo dưỡng

6. QM: 품질관리 – 제품 개발, 생산, 수리 등
QM: Quản lý chất lượng – từ phát triển, sản xuất đến bảo hành

7. PP: 생산관리 – 생산계획 및 활동 관리
PP: Quản lý sản xuất – lập kế hoạch và kiểm soát sản xuất

8. SD: 영업유통 – 주문, 출하, 판매분석
SD: Bán hàng & phân phối – đặt hàng, giao hàng, phân tích bán hàng

3.3 인사 관련 모듈
Các module liên quan đến HR

9. HR: 인사관리 – 조직, 인재, 급여, 성과 관리
HR: Quản lý nhân sự – tổ chức, nhân lực, lương và hiệu suất

3.4 공통 모듈
Các module chung khác


10. PS: 프로젝트 시스템 – 건설, 연구 등 프로젝트 기반 관리
PS: Hệ thống quản lý dự án – thích hợp cho xây dựng, nghiên cứu…

11. WF: 워크플로우 – 내부 협업 및 문서 프로세스 관리
WF: Quy trình công việc – hỗ trợ cộng tác và quản lý tài liệu nội bộ

12. IS: 산업 솔루션 – 업종별 특화 모듈 (예: 상사, 자동차, 금융)
IS: Giải pháp ngành – các mô-đun chuyên biệt theo ngành (ví dụ: thương mại, ô tô, tài chính)

4. 국내 SAP 시장 현황
Hiện trạng thị trường nội địa SAP


1995년 삼성의 도입을 시작으로 SAP는 국내 ERP 시장 점유율 1위를 유지 중입니다. 삼성, 현대, 포스코 등 주요 기업이 사용 중이며, 기존 Oracle 기반 ERP에서 SAP로 전환하는 기업도 증가하고 있습니다.
Từ năm 1995 khi Samsung lần đầu áp dụng SAP, SAP đã giữ vị trí số 1 tại thị trường ERP Hàn Quốc. Các tập đoàn lớn như Samsung, Hyundai, POSCO đang sử dụng, và nhiều doanh nghiệp cũng đang chuyển đổi từ Oracle sang SAP.

Nguồn: Sưu tầm

Từ Hán-HànNghĩa tiếng Việt
전사적 자원관리Quản lý tài nguyên doanh nghiệp (ERP)
솔루션Giải pháp (solution)
개발Phát triển
패키지Gói phần mềm
사용자 맞춤형Tùy chỉnh theo người dùng
자체Tự phát triển / nội bộ
재무회계 (FI)Kế toán tài chính
관리회계 (CO)Kế toán quản trị
자금관리 (TR)Quản lý tài chính / dòng tiền
자재관리 (MM)Quản lý vật tư
설비관리 (PM)Quản lý thiết bị
품질관리 (QM)Quản lý chất lượng
생산관리 (PP)Quản lý sản xuất
영업유통 (SD)Bán hàng và phân phối
인사관리 (HR)Quản lý nhân sự
조직Cơ cấu tổ chức
급여Lương
성과Thành tích / hiệu suất
프로젝트 시스템 (PS)Hệ thống quản lý dự án
워크플로우 (WF)Quy trình làm việc / cộng tác
산업 솔루션 (IS)Giải pháp theo ngành
상사Công ty thương mại
무역Ngoại thương / xuất nhập khẩu
구매Mua hàng
판매Bán hàng
유동성Tính thanh khoản
회계처리Xử lý kế toán
표준원가Giá thành tiêu chuẩn
수익성 분석Phân tích lợi nhuận

_________________

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai