Động từ +는지
Tính từ + (으)ㄴ지
Danh từ + 인지
Ngữ pháp này dùng khi thể hiện lý do không chắc chắn về nội dung nêu ra ở vế sau. Tương đương với nghĩa “không biết… hay sao mà…”.
날씨가 추운지 사람들이 다 두꺼운 옷을 입고 있어요.
Không biết có phải vì trời lạnh hay sao mà mọi người đều mặc áo dày.
그 사람이 무슨 말을 했는지 그녀가 갑자기 울기 시작했어요.
Không biết người đó đã nói gì mà cô ấy bỗng nhiên khóc.
학생들이 피곤한지 수업 시간에 자는 사람이 많아요.
Không biết có phải học sinh mệt hay sao mà nhiều người ngủ trong lớp.
왜 이렇게 배가 고픈지 모르겠어요.
Không biết sao mà lại đói bụng như thế này.
그가 정말 의사인지 잘 모르겠어요.
Không biết anh ta có thực sự là bác sĩ không nữa.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean