Động từ + 는 수가 있다
1. Ngữ pháp này thể hiện khả năng xảy ra sự việc tuy không lớn nhưng vẫn có thể xảy ra. Có thể dịch tương đương trong tiếng Việt là “có khả năng sẽ…, có thể sẽ…”.
길이 미끄러우니까 넘어지는 수가 있어요.
Đường trơn nên có thể sẽ bị ngã đấy.
너무 많이 먹으면 배탈 나는 수가 있어요.
Nếu ăn quá nhiều thì có khả năng bị đau bụng đấy.
말을 조심하지 않으면 오해를 사는 수가 있어요.
Nếu không cẩn thận lời nói thì có thể bị hiểu lầm.
2. Chủ yếu sử dụng khi thể hiện việc nếu tiếp tục hành vi nào đó thì có thể phát sinh, nảy sinh kết quả không tốt.
이대로 가다가는 시험에 떨어지는 수가 있어요.
Cứ tiếp tục thế này thì có thể trượt kỳ thi.
밤새도록 게임만 하면 건강이 나빠지는 수가 있어요.
Nếu cứ chơi game suốt đêm thì có thể sức khỏe sẽ xấu đi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean