Động từ +고는
1. Ngữ pháp này thể hiện việc sau khi thực hiện hành động ở vế trước thì xảy ra một hành động hoặc ở thành một trạng thái khác với mong đợi ở vế sau. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “…. rồi mà/mà lại/ thì….”
약속을 지킨다고 하고는 결국 안 왔어요.
Nói là sẽ giữ lời hứa rồi mà cuối cùng lại không đến.
약을 먹고는더 심하게 아팠어요.
Tôi uống thuốc rồi mà lại thấy đau hơn.
그는 문제의 심각성을 인식하고는 아무런 조치도 취하지 않았다.
Anh ta nhận thức được mức độ nghiêm trọng của vấn đề nhưng lại không thực hiện bất kỳ biện pháp nào.
2. Ngoài ra, ngữ pháp này cũng có ý nghĩa là thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề của vế sau.
이렇게 게으르게 살고는 성공할 수 없어요.
Sống lười biếng như thế này thì không thể thành công được.
운동을 꾸준히 하고는 건강이 눈에 띄게 좋아졌다.
Sau khi tập thể dục đều đặn thì sức khỏe của tôi đã cải thiện rõ rệt.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean