Động từ/ Tính từ 기도 하고 + Động từ/ Tính từ 기도 하다
1. Ngữ pháp này được sử dụng khi diễn tả một người, sự việc nào đó vừa có đặc điểm này vừa có đặc điểm khác nữa hoặc biểu hiện người nào đó vừa thực hiện hành động này, vừa thực hiện hành động khác nữa. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “vừa… vừa….”
그 사람은 피아노를 치기도 하고 노래를 부르기도 해요.
Người đó vừa chơi piano vừa hát nữa.
한국 음식은 맵기도 하고 짜기도 해요.
Món ăn Hàn Quốc vừa cay mà cũng vừa mặn.
저는 주말에 쉬기도 하고 책을 읽기도 해요.
Cuối tuần tôi vừa nghỉ ngơi vừa đọc sách.
2. Nếu là danh từ thì sử dụng cấu trúc “Danh từ 이기도 하고 Danh từ 이기도 하다”.
그는 배우이기도 하고 가수이기도 해요.
Anh ấy vừa là diễn viên vừa là ca sĩ.
이 건물은 박물관이기도 하고 공연장이기도 해요.
Tòa nhà này vừa là bảo tàng vừa là nơi biểu diễn.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean