Động từ + 기 일쑤이다
1. Ngữ pháp này biểu hiện việc phát sinh thường xuyên một hành vi hay sự việc không mong muốn nào đó. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “thường xuyên, thường, hay…”.
Chỉ sử dụng với các tình huống mang chiều hướng phủ định, tiêu cực, không tốt.
피곤해서 수업 시간에 졸기 일쑤예요.
Vì mệt nên tôi thường xuyên ngủ gật trong giờ học.
그는 약속을 해 놓고도 잊어버리기 일쑤이다.
Anh ấy thường hay quên dù đã hẹn trước.
2. Khi nói về tình huống quá khứ, sử dụng dạng “ 기 일쑤였다”
예전에는 스트레스를 받으면 혼자 울기 일쑤였어요.
Hồi trước, mỗi khi bị căng thẳng tôi thường khóc một mình.
대학 시절에는 돈이 없어서 끼니를 거르기 일쑤였다.
Thời đại học, vì không có tiền nên tôi thường xuyên bỏ bữa.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean