Động từ + 기 위해(서)
Danh từ + 을/를 위해(서)
1. Cấu trúc này diễn tả ý đồ hoặc mục đích thực hiện hành động nào đó. Cụ thể, chủ ngữ sẽ thực hiện hành động ở mệnh đề sau để đạt được ý đồ hay mục đích ở mệnh đề trước. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “nhằm, để, vì ….”
성공하기 위해서 열심히 공부하고 있어요.
Tôi đang học chăm chỉ để thành công.
건강을 지키기 위해서 매일 운동을 해요.
Tôi tập thể dục mỗi ngày để giữ gìn sức khỏe.
2. Có thể sử dụng dạng giản lược của là ‘- 기 위해 = – 기 위하여’
더 나은 미래를 만들기 위해 우리는 노력해야 한다.
Chúng ta phải nỗ lực để xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn.
3. Nếu đằng sau là một danh từ thì sử dụng cấu trúc ‘기 위한+ danh từ’
건강을 유지하기 위한 방법을 찾고 있어요.
Tôi đang tìm cách để duy trì sức khỏe.
4. Khi sử dụng cùng với danh từ, sẽ được dùng ở dạng “danh từ + 을/를 위해/위해서”
가족을 위해 열심히 일해요.
Tôi làm việc chăm chỉ vì gia đình.
나라를 위해 목숨을 바친 군인들이 많습니다.
Có nhiều người lính đã hy sinh tính mạng vì đất nước.
5. So sánh ‘- (으)려고’ & ‘-기 위해서’

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean