Động từ/ Tính từ + 기 → Danh từ
1. Gắn 기 vào gốc động từ hoặc tính từ để biến động từ và tính từ đó trở thành danh từ. Có thể dịch sang tiếng Việt là “việc…”.
말하다 (nói) → 말하기 (việc nói)
듣다 (nghe) → 듣기 (việc nghe)
크다 (to, lớn) → 크기 (chiều cao)
보다 (xem, nhìn) → 보기 (việc xem, việc nhìn)
만나다 (gặp gỡ) → 만나기 (việc gặp gỡ)
2. – 기 có thể kết hợp với một loạt các tiểu từ để trở thành tân, ngữ, trạng ngữ trong câu.
-기(를) 좋아하다/ 싫어하다
-기(를 바라다/ 원하다
-기(를) 시작하다/ 끝내다/ 그만두다
-기(가) 쉽다/ 어렵다/ 좋다/싫다/나쁘다/ 재미있다/ 편하다/ 불편하다/ 힘들다
-기(에) 좋다/ 나쁘다
한국말을 잘하면 한국에서 살기가 편해요.
Nếu nói giỏi tiếng Hàn Quốc thì việc sống ở Hàn Quốc thuận lợi.
집이 멀어서 학교에 오기가 힘들어요.
Nhà tôi ở xa nên việc đi đến trường rất vất vả.
한국 노래 듣기를 좋아해요.
Tôi thích nghe bài hát Hàn Quốc
혼자 밥 먹기를 싫어해요.
Tôi ghét việc ăn cơm một mình.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean