Truyện kể về cô gái tên Tấm, mồ côi cha mẹ từ nhỏ, phải sống cùng dì ghẻ và em cùng cha khác mẹ là Cám. Mẹ con Cám đối xử bất công, bắt Tấm làm việc nặng nhọc còn Cám thì được nuông chiều.
이 이야기는 ‘탐’이라는 이름의 한 소녀에 대한 이야기이다. 탐은 어린 나이에 부모를 잃고, 계모와 이복동생 깜과 함께 살아야 했다. 계모와 깜은 탐을 부당하게 대하며, 탐에게는 무거운 집안일을 시키고 깜은 귀하게 대우했다.
Một lần đi bắt cá, Tấm bị Cám lừa lấy hết cá, nhưng được ông Bụt giúp đỡ và nuôi được một con cá bống. Cá bống sau đó cũng bị mẹ con Cám giết hại.
어느 날 물고기를 잡으러 갔을 때, 깜은 탐을 속여 그녀가 잡은 물고기를 모두 빼앗았다. 하지만 탐은 부처님의 도움으로 붕어 한 마리를 얻어 키우게 되었다. 그 붕어도 결국 계모와 깜에게 들켜 잡아먹히고 말았다.
Khi nhà vua mở hội, mẹ con Cám không cho Tấm đi, bắt cô nhặt thóc lẫn gạo. Nhờ đàn chim sẻ và sự giúp đỡ của Bụt, Tấm hoàn thành công việc và được cho quần áo đẹp đi dự hội.
나중에 왕이 큰 잔치를 열었고, 계모는 탐이 잔치에 가지 못하게 하려고 쌀과 벼를 섞어놓고 골라내게 했다. 부처님과 참새들의 도움으로 탐은 그 일을 빨리 마칠 수 있었고, 아름다운 옷과 신발을 받아 잔치에 갈 수 있었다.
Trên đường đi, cô đánh rơi một chiếc giày, được vua nhặt được. Nhờ chiếc giày đó, Tấm được chọn làm hoàng hậu.
잔치에 가는 길에 신발 하나를 잃어버렸는데, 그것을 왕이 주워 신어볼 사람을 찾았다. 결국 탐이 그 신발을 꼭 맞게 신었고, 왕은 그녀를 왕비로 삼았다.
Ghen tức, mẹ con Cám lừa Tấm trèo cau rồi chặt gốc giết chết cô, sau đó đưa Cám vào cung thay thế. Tấm chết đi nhưng liên tục hóa thân thành chim Vàng Anh, cây xoan đào, khung cửi và cuối cùng là quả thị.
질투심에 사로잡힌 계모와 깜은 탐을 속여 야자수에 오르게 한 뒤 나무를 베어 죽였다. 이후 깜은 왕궁에 들어가 왕비 행세를 했다. 죽은 탐은 황금새, 나무, 베틀, 그리고 마지막에는 열매로 환생했다.
Từ quả thị, Tấm sống lại nhờ một bà lão hiền từ và sau đó được vua tìm thấy. Tấm trở về hoàng cung, kể lại mọi chuyện. Vua tức giận, định trừng phạt mẹ con Cám, nhưng Tấm xin tha. Tuy nhiên, khi vừa ra khỏi cung, mẹ con Cám bị sét đánh chết.
그 씨앗에서 태어난 탐은 마음씨 착한 할머니의 도움으로 다시 살아났고, 이후 왕에게 발견되었다. 탐은 왕궁으로 돌아가 자신이 겪은 모든 일을 왕에게 이야기했다. 왕은 분노하여 깜과 계모를 벌주려고 했지만, 탐은 그들을 용서해 달라고 간청했다. 그러나 궁을 막 떠난 순간, 깜과 계모는 벼락을 맞고 죽고 말았다.
Cuối cùng, Tấm và nhà vua sống hạnh phúc bên nhau.
결국 탐과 왕은 함께 행복하게 오래오래 살았다.
Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
이야기 | câu chuyện |
소녀 | cô gái trẻ |
부모 | cha mẹ |
잃다 | mất |
계모 | mẹ kế |
이복동생 | em cùng cha khác mẹ |
부당하다 | bất công |
무겁다 | nặng |
집안일 | việc nhà |
시키다 | sai bảo, bắt làm |
귀하다 | quý trọng |
대우하다 | đối xử |
물고기 | cá |
속이다 | lừa dối |
빼앗다 | chiếm đoạt, cướp mất |
도움 | sự giúp đỡ |
붕어 | cá chép |
얻다 | nhận được |
키우다 | nuôi |
들키다 | bị phát hiện |
잡아먹다 | bắt ăn |
나중에 | sau đó |
왕 | nhà vua |
잔치 | buổi tiệc, lễ hội |
열다 | mở |
쌀 | gạo |
벼 | lúa |
섞다 | trộn |
골라내다 | nhặt ra |
참새 | chim sẻ |
아름답다 | đẹp |
옷 | quần áo |
신발 | giày dép |
잃어버리다 | làm mất |
줍다 | nhặt |
신어보다 | thử mang (giày) |
꼭 맞다 | vừa khít |
왕비 | hoàng hậu |
질투심 | lòng ghen tị |
사로잡히다 | bị chi phối, bị cuốn vào |
오르다 | trèo lên |
베다 | chặt |
죽이다 | giết |
행세하다 | làm ra vẻ, đóng vai |
황금새 | chim vàng |
베틀 | khung cửi |
열매 | quả |
환생하다 | tái sinh |
친절하다 | hiền hậu, tử tế |
알아보다 | nhận ra |
궁 | cung điện |
데려가다 | đưa đi |
겪다 | trải qua |
분노하다 | tức giận |
용서하다 | tha thứ |
부탁하다 | cầu xin, nhờ vả |
벼락 | sét |
맞다 | bị (đánh, sét đánh, trúng) |
죽다 | chết |
행복하다 | hạnh phúc |
오래오래 | lâu dài, mãi mãi |
살다 | sống |
_________________
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean