Dự kiến phân loại hộ kinh doanh theo doanh thu để quản lý thuế từ năm sau
내년부터 매출 기준으로 개인사업자 분류해 세금 관리 예정
(Dân trí) – Các hộ kinh doanh dự kiến sẽ được phân loại theo doanh thu để áp dụng phương pháp thu thuế phù hợp, với 4 nhóm từ dưới 200 triệu đồng đến trên 10 tỷ đồng mỗi năm.
(Dan Tri) – 개인사업자(호사업자)는 내년부터 연간 매출 규모에 따라 분류되어, 이에 적합한 세금 부과 방식이 적용될 예정이다. 분류는 연 매출 2억 동 미만부터 1천억 동 초과까지 총 4개 그룹으로 나뉜다.
Tại dự án Luật Quản lý thuế (thay thế) đang được đem đi lấy ý kiến, với việc xóa bỏ thuế khoán từ năm 2026, Bộ Tài chính đề xuất bổ sung quy định hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh áp dụng cơ chế tự khai, tự nộp thuế theo phương pháp tính thuế trực tiếp (tỷ lệ phần trăm trên doanh thu).
현재 의견 수렴 중인 세법 개정안(세무관리법 개정안)에서는, 2026년부터 정액세 제도를 폐지하고 개인사업자 및 자영업자에게 매출액 기준의 직접 세율 방식을 기반으로 ‘자진 신고·납부 제도’를 적용하도록 재정당국이 제안하고 있다.
Định hướng từ năm 2026, ngành thuế sẽ phân loại cá nhân, hộ kinh doanh theo doanh thu để áp dụng phương pháp quản lý.
2026년부터 세무당국은 개인사업자들을 매출 규모에 따라 분류하고, 그에 맞는 세무관리 방식을 적용할 방침이다.
Bà Nguyễn Thị Thanh Hằng, Trưởng ban Chính sách, thuế quốc tế (Cục Thuế), trong một sự kiện mới đây cho biết theo định hướng, ngành thuế sẽ phân loại hộ, cá nhân kinh doanh theo doanh thu để quản lý thành 4 nhóm.
Nguyen Thi Thanh Hang 세무총국 산하 국제세정책국장은 최근 열린 한 행사에서, 세무당국이 개인사업자를 매출 기준으로 다음과 같이 4개 그룹으로 나눠 관리할 계획이라고 밝혔다.
Nhóm 1 sẽ gồm các hộ kinh doanh có doanh thu dưới ngưỡng chịu thuế, tức dưới 200 triệu đồng/năm, áp dụng từ năm 2026. Nhóm 2 là các hộ có doanh thu từ 200 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng/năm.
제1그룹은 연 매출이 세금 부과 기준 이하(연 2억 동 미만)인 사업자로, 2026년부터 적용된다. 제2그룹은 연 매출이 2억 동 이상 10억 동 미만인 사업자이다.
Hộ kinh doanh thuộc nhóm 1 và nhóm 2 được khuyến khích sử dụng hóa đơn điện tử sau khi bỏ thuế khoán. Trong đó, nhóm 2 sẽ có lộ trình áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế hoặc hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền từ năm 2027-2028.
제1그룹과 제2그룹의 사업자는 정액세 폐지 이후 전자세금계산서 사용이 권장된다. 특히 제2그룹은 2027~2028년부터 세무당국의 코드가 포함된 전자세금계산서 또는 POS 연계형 전자계산서 사용이 단계적으로 도입될 예정이다.
Nhóm 3 là các hộ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng có doanh thu 1-3 tỷ/năm và lĩnh vực thương mại, dịch vụ có doanh thu 1-10 tỷ/năm. Còn lại là nhóm 4, gồm các hộ kinh doanh có doanh thu trên 10 tỷ đồng.
제3그룹은 농업, 제조업, 건설업 분야는 연 매출 10억30억 동 사이, 상업·서비스 분야는 10억100억 동 사이의 사업자들이다. 마지막으로 제4그룹은 연 매출 100억 동(한화 약 55억 원) 초과인 사업자들이 포함된다.
Tiếng Việt | Tiếng Hàn |
---|---|
Dự kiến | 예정 |
Phân loại | 분류 |
Hộ kinh doanh | 개인사업자 / 호사업자 |
Cá nhân kinh doanh | 자영업자 / 개인사업자 |
Doanh thu | 매출 |
Quản lý thuế | 세금 관리 / 세무관리 |
Từ năm sau | 내년부터 |
Thu thuế | 세금 부과 |
Phương pháp | 방식 / 방법 |
Nhóm | 그룹 |
Dưới 200 triệu đồng | 2억 동 미만 |
Trên 10 tỷ đồng | 1천억 동 초과 |
Dự án Luật Quản lý thuế | 세무관리법 개정안 |
Xóa bỏ thuế khoán | 정액세 폐지 |
Cơ chế tự khai, tự nộp thuế | 자진 신고·납부 제도 |
Phương pháp tính thuế trực tiếp | 직접 세율 방식 |
Tỷ lệ phần trăm | 백분율 |
Ngành thuế | 세무당국 |
Trưởng ban Chính sách | 정책국장 |
Thuế quốc tế | 국제세 |
Cục Thuế | 세무총국 |
Hóa đơn điện tử | 전자세금계산서 |
Có mã của cơ quan thuế | 세무당국의 코드가 포함된 |
Hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền | POS 연계형 전자계산서 |
Lộ trình áp dụng | 단계적 도입 |
Nông nghiệp | 농업 |
Công nghiệp | 제조업 |
Xây dựng | 건설업 |
Thương mại | 상업 |
Dịch vụ | 서비스 |
_________________
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean