Động từ + 고 보니
1. Ngữ pháp này diễn đạt việc nhận ra, khám phá ra một kết quả mới, có thể không ngờ đến hoặc khác ở vế sau với suy nghĩ của người nói, sau khi thực hiện một việc ở vế trước. Có thể dịch sang tiếng Việt là “làm… rồi mới thấy/ mới biết/ mới nhận ra…”
처음에는 쉬운 줄 알았어요. 하지만 해 보고 보니 생각보다 어려웠어요.
Lúc đầu tôi nghĩ là dễ. Nhưng làm rồi mới thấy khó hơn tôi tưởng.
그 사람을 처음 만났을 때는 무서운 사람인 줄 알았어요. 그런데 이야기해 보고 보니 아주 친절한 사람이었어요.
Lúc đầu tôi nghĩ anh ấy là người đáng sợ. Nhưng nói chuyện rồi mới biết anh ấy rất tử tế.
2. Không được dùng quá khứ ‘았/었’ trước 고 보니
친구 추천한 영화를 봤고 보니 정말 감동적인 영화였어요. (x)
친구 추천한 영화를 보고 보니 정말 감동적인 영화였어요. (O)
Xem phim theo lời giới thiệu của bạn, xem rồi mới thấy đó là bộ phim thật cảm động.
3. So sánh 고 보니 & 다 보니(까)

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean