Động từ/ Tính từ + 겠거니 하다
1. Ngữ pháp này diễn đạt việc dự đoán trước, tính trước của người nói về một tình huống nào đó sẽ xảy ra (có thể đúng hoặc không đúng với thực tế) . Có thể dịch sang tiếng Việt là “cho là…, đoán là …., nghĩ là ….”
비가 오겠거니 하고 우산을 챙겼어요.
Tôi nghĩ chắc sẽ mưa nên đã mang theo ô.
친구가 바쁘겠거니 하고 연락 안 했어요.
Tôi đoán là bạn bận nên không liên lạc.
벌써 집에 갔겠거니 했어요.
Tôi tưởng là cậu ấy đã về nhà rồi.
2. Có thể sử dụng cùng với quá khứ ‘-았/었’
시험을 잘 보겠거니 했는데 결과가 별로였어요.
Tôi nghĩ là mình làm bài tốt, nhưng kết quả không như mong đợi.
3. Nếu phía trước là danh từ thì dùng ở dạng ‘(이)겠거니 하고’
그 사람은 선생님이겠거니 하고 인사했어요.
Tôi đoán người đó là giáo viên nên đã chào hỏi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean