Động từ + 게끔
1. Ngữ pháp này là biểu hiện nhấn mạnh của ‘게 (2), diễn tả hành động ở mệnh đề sau là cần thiết để thực hiện để đặt được tiêu chuẩn hay hành động, trạng thái ở mệnh đề trước. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “để, để cho, cho….”.
학생들이 쉽게 이해할 수 있게끔 그림을 사용해서 설명했어요.
Tôi đã dùng hình ảnh để giải thích sao cho học sinh có thể hiểu dễ dàng.
2. Chủ yếu dùng với động từ nhưng cũng có thể sử dụng với tính từ ở dạng phủ định “tính từ + 지 않다”
부모님이 걱정하지 않게끔 자주 연락드렸어요.
Tôi liên lạc thường xuyên để bố mẹ không lo lắng.
3. Các ngữ pháp biểu hiện ý nghĩa tương tự là -게 & – 도록
사람들이 이해하게 설명했어요.
= 사람들이 이해하도록 설명했어요.
= 사람들이 이해할 수 있게끔 설명했어요.
Tôi đã giải thích để mọi người hiểu.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean